S Thuật ngữ thiên văn học

Tiếng AnhTiếng ViệtNgôn ngữ khác/ Ghi chú
satellitevệ tinh
secularkhông tuần hoàn
secular parallax
seeingnhiễu loạn khí quyển làm mờ ảnh chụp từ kính viễn vọng đặt trên mặt đất
Seyfert galaxythiên hà Seyfert
semimajor axisbán trục lớn
sedereal day, sedereal month, sedereal year, sedereal period, time timesidereal dùng để chỉ thời gian, vị trí... của một thiên thể khi được so sánh với các ngôi sao ở xa
singularityđiểm kỳ dịthuật ngữ đầy đủ gravitational singularity
solar antapexđiểm nghịch hướngcủa Mặt Trời
solar apexđiểm hướng của Mặt Trời
solar parallax
solar systemhệ Mặt Trời
solar timethời gian Mặt Trời
solar windgió Mặt Trời
solsticeđiểm chí
spacetimekhông-thời gian
spectral classificationPhân hạng phổXem phân loại sao, nhiều phiên bản ngôn ngữ khác dùng tên Phân loại phổ thay vì Phân loại sao như en: và vi: vì bài này đề cập chính đến phân hạng quang phổ của các sao.
spectral typeloại phổCác hạng phổ dùng trong nhiều kiểu phân hạng phổ của sao, xem phân loại sao
spectroheligram
spectrometerphổ kế
spectrophotometry
spectroscopic binary starsao đôi quang phổ
spectroscopic parallax
spectroscopyphổ học, quang phổ học
spectrum (số nhiều: spectra)phổ, quang phổ
spherical astronomythiên văn mặt cầuđịnh vị thiên thể biểu kiến trên thiên cầu, phân nhóm của astrometry - thiên văn định vị
spicule
spiral galaxythiên hà xoắn ốc
sputtering
starsao
star clusterquần tinh,tổ sao, đám sao, cụm sao
statistical parallax
stellar associationtập sao, tập hợp saocác mảng sao lớn vô dạng trong Ngân Hà
stellar astronomythiên văn sao
stellar atmospherekhí quyển sao
stellar black holelỗ đen saolỗ đen xuất hiện từ sụp đổ sao
stellar cartographyngành bản đồ sao
stellar classificationphân loại sao
stellar evolutiontiến hóa sao
stellar magnitudecấp saoXem thêm cấp sao biểu kiến (apparent magnitude) và cấp sao tuyệt đối (absolute magnitude)
stellar populationthế hệ (sao)quần xã sao, có 5 quần thể trong Ngân Hà chia theo tuổi sao
stellar windgió saotiêu tốn khối lượng sao
stratosphere
subduction zone
summer solsticehạ chí
SunMặt Trời
sunspotvết đen Mặt Trời
supergiantsao siêu khổng lồphân nhóm của sao
supernovasiêu tân tinhsao siêu mới
superior conjunction?
synodic month, synodic periodsynodic được dùng để chỉ thời gian, vị trí... của một thiên thể khi được quan sát từ Trái Đất
synchrotrontăng tốc điện tửxem thêm bức xạ tăng tốc điện tử
Mục lục:Đầu • 0–9 • A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z